Tiếng trung giao tiếp trong công việc là một trong những từ khóa được search nhiều nhất trên google về chủ đề tiếng trung giao tiếp trong công việc. Trong bài viết này, giaiphapvieclam.com sẽ viết bài viết hướng dẫn tiếng trung giao tiếp trong công việc mới nhất 2020.
Hướng dẫn tiếng trung giao tiếp trong công việc mới nhất 2020.
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
Tiếng Trung giao tiếp trong công việc
Chào các bạn, hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu một chủ đề rất thú vị và cũng rất bổ ích, đó là “tiếng Trung giao tiếp trong công việc”. Hi vọng bài viết này sẽ phân phối cho các bạn những văn hóa cơ bản cần thiết để ứng dụng trong các tình huống giao tiếp trong công việc sau này.
Từ vựng đề tài văn phòng phẩm
Tiếng Trung dành cho dân văn phòng
Từ vựng tiếng Trung về vật dụng thường gặp ở doanh nghiệp
Khi bạn muốn nhờ ai đó pha cho mình một tách cà phê, trà, mua cơm
+ 麻烦你帮我泡一杯咖啡/热茶!
/má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá/
Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!
+ 能不能帮我泡一杯茶?
/néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá/
đủ nội lực pha giúp tôi một tách trà k ?
+ 给我冲杯咖啡, 好吗?
/gěi wǒ chōng bēi kā fēi , hǎo ma/
đủ sức pha giúp tôi một tách cà phê được không?
+ 你可以帮我买午餐吗?
/nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma/
Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được k ?
Khi bạn muốn in, photo một số tài liệu
+ 我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī , qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /
Tôi mong muốn photo một số ebook, xin hỏi máy phô tô ở đâu?
+ 你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?
/ nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /
Cô đủ nội lực phô tô giúp tôi ebook trong thẻ nhớ này được không?
+ 材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。
/cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng , nǐ ná qù fù yìn yí xià /
tài liệu tôi để trên bàn, cô đưa đi phô tô nhé。
+ 复印机卡纸了你帮我看一下
/fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià/
Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh nhìn thấy giúp tôi với!
Tình huống liên quan đến tài liệu, máy tính
+ 你存在哪个文件夹里了?
/nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le/
Anh lưu vào tệp nào vậy ?
+ 我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?
/wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià/
Máy tính của tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua nhìn thấy giúp tôi được không?
+ 文件打不开, 你过来看看怎么回事。
/wén jiàn dǎ bù kāi , nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì/
tài liệu k mở được, anh qua nhìn thấy xem ra làm sao để.
+ 你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。
/nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn/
Cô sao chép tài liệu sẵn sàng cho cuộc họp vào trong file này nhé 。
+ 糟糕!刚才不小心把会议的资料全删掉了!
/zāo gāo! Gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le/
Xong rồi! Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết ebook của buổi họp rồi!
+ 大家作完报告就发到我的邮箱。
/dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng/
mọi người sử dụng xong báo cáo thì gửi vào mail cho tôi 。
Khi có người đến văn phòng tìm gặp sếp của bạn
+ 经理今天不在。
/jīng lǐ jīn tiān bú zài/
Giám đốc hôm nay không có ở doanh nghiệp 。
+ 您要不要给他留言呢?
/nín yào bú yào gěi tā liú yán ne/
Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc k ạ?
+ 您是有提前约过吗?
/nín shì yǒu tí qián yuē guò ma/
Ông có hẹn trước k ạ ?
+ 经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。
/jīng lǐ zhèng zài kāi huì , qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr /
Giám đốc đã họp, mời ông tới phòng mong đợi một lát ạ。
+ 请问你是。。。吗?总经理正在等你, 请这边走。
/qǐng wèn nǐ shì 。 。 。 không có thực ? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ , qǐng zhè biān zǒu/
Xin hỏi ông có phải là…không ạ? Tổng giám đốc vừa mới đợi ông, xin mời đi bên này。
+ 经理的办公室在二楼最左边。
/jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān/
Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai
Hỏi/ đáp về công việc, doanh nghiệp
+ 你是做什么工作的呢?
/nǐ shì zuò shén me gōng zuò de ne/
Cậu làm công việc gì vậy?
+ 你在哪儿工作呢?
/nǐ zài nǎr gōng zuò ne/
Cậu sử dụng ở đâu thế ?
+ 你最近工作顺利吗?
/nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma/
Dạo này công việc có thuận lợi không?
+ 你在哪个部门工作?
/nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò/
Cậu làm ở bộ phận nào?
+ 我在一家电脑公司工作。
/wǒ zài yī jiā diàn nǎo gōng sī gōng zuò/
Tôi sử dụng ở một doanh nghiệp về máy tính 。
+ 我是国家公务员。
/wǒ shì guó jiā gōng wù yuán/
Tôi là công chức nhà nước 。
+ 这个工作你做了多长时间了?
/zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le/
Cậu làm công việc này bao lâu rồi ?
+ 你的公司在哪儿?
/nǐ de gōng sī zài nǎr/
công ty cậu ở bất cứ đâu ?
+ 上下班路上要花多长时间?
/shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān/
Đi sử dụng với tan sử dụng đi đường mất bao lâu ?
+ 我正在找工作。
/wǒ zhèng zài zhǎo gōng zuò/
Tôi đã tìm việc 。
+ 我正在调工作。
/wǒ zhèng zài diào gōng zuò/
Tôi đã chuyển công tác。
+ 我现在失业了。
/wǒ xiàn zài shī yè le/
hiện giờ tôi đang thất nhiệp 。
+ 我被开除了。
/wǒ bèi kāi chú le/
Tôi bị sa thải rồi 。
+ 最近总是加班, 累死我了!
/zuì jìn zǒng shì jiā bān , lèi sǐ wǒ le/
Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi !
Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó
+ 我可以帮你什么吗?
/wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma/
Tôi đủ nội lực giúp gì cho bạn không ?
+ 我可以为你做什么吗?
/wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma/
Tôi có thể giúp gì cho bạn không ?
+你需要帮忙吗?
/nǐ xū yào bāng máng ma/
Cậu có cần giúp k ?
+要我帮你吗?
/yào wǒ bāng nǐ ma/
Cần tôi giúp k ?
Trong các cuộc họp
+ 会议几点开始?
/huì yì jǐ diǎn kāi shǐ/
Cuộc họp mấy giờ bắt đầu?
+ 会议几点结束?
/huì yì jǐ diǎn jié shù/
Cuộc họp mấy giờ kết thúc ?
+ 下午几点开会?
/xià wǔ jǐ diǎn kāi huì/
Buổi chiều mấy giờ họp ?
+ 人到齐了吗?
/rén dào qí le ma/
người xung quanh đã đến quá đủ chưa ?
+ 还有谁还没来?
/ hái yǒu shuí hái méi lái/
Còn ai chưa đến nữa ?
+ 会议马上就要开始了, 请大家安静!
/huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le , qǐng dà jiā ān jìng/
Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin người khác hãy trật tự !
+ 既然人齐了,那么会议开始吧!
/jì rán rén qí le , nà me huì yì kāi shǐ bā/
Nếu giống như người xung quanh đang đến đầy quá đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi !
+ 资料准备好了吗?
/zī liào zhǔn bèi hǎo le ma/
tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa ?
+ 今天我们要讨论…
/jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn … /
Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…
+ 我们接着讨论第二个问题。
/wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí/
Chúng ta tiếp tục trao đổi chủ đề thứ hai 。
+ 对不起打断一下。
/duì bù qǐ dǎ duàn yí xià/
Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút 。
+ 我可以插句话吗?
/wǒ kě yǐ chā jù huà ma/
Tôi có thể xen vào một chút được k ?
+ 你有什么要说吗?
/nǐ yǒu shén me yào shuō ma/
Anh có mong muốn nói/ phát biểu gì không ?
+ 有谁对这项规定持异议吗?
/yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma/
Có ai vẫn còn có quan niệm không giống về quy định này không ?
+ 大家都同意吗?
/dà jiā dou tóng yì ma/
người khác đều chấp nhận chứ ?
+反对的请举手。
/fǎn duì de qǐng jǔ shǒu/
Ai phản đối mời giơ tay 。
Xin lỗi, cảm ơn, xin phép
+ 对不起, 我迟到了!
/duì bù qǐ , wǒ chí dào le/
Xin lỗi, tôi đến muộn!
+ 我没有及早给你写信, 真对不起!
/wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn , zhēn duì bù qǐ/
Tôi k viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!
+ 感谢您的帮助。
/ gǎn xiè nín de bāng zhù/
cám ơn sự giúp đỡ của anh 。
+ 感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
/gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào/
cám ơn các lãnh đạo và các bạn đồng nghiệp vừa mới luôn quan tâm và chiếu cố tôi bấy lâu nay 。
+ 是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。
/shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī , fēi cháng bào qiàn/
Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến doanh nghiệp phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi 。
+ 下周五我想请假, 可以吗?
/xià zhōu wǔ wǒ xiǎng qǐng jià , kě yǐ ma/
Thứ sáu tuần sau tôi mong muốn xin nghỉ phép có được không ạ ?
+ 我可以请几天假吗?
/wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma/
Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ?
+ 不知道我明天可不可以稍微晚一点来?
/bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái/
không biết mai tôi có thể tới muộn một chút được không?
Bạn vừa mới băn khoăn chưa biết nên chọn học tiếng Trung ở bất cứ đâu tốt và uy tín tại Hà Nội? Hãy liên hệ hoặc để lại sđt của bạn tại ĐÂY, chúng tôi sẽ gọi lại và tư vấn cho bạn những khóa học tiếng Trung thêm vào nhất. Tiếng Trung Ánh Dương liên tục mở các kiềm hãm học tiếng Trung giao tiếp cơ bản để cung cấp các nhu cầu phổ biến của các bạn. Chúc các bạn thành công
Discussion about this post